| Nr. | Original expression | | Translated expression | |
|---|
| 221 | Highlight missing strings | | Tô sáng các chuỗi chưa dịch |  |
| 222 | Hole is created by positioning a new path inside an existing path. | | |  |
| 223 | Home|Back|Forward|Copy|Paste| | | Home|Back|Forward|Sao chép|Dán| |  |
| 224 | Icon assigned to the configuration window. | | Icon được gán cho cửa sổ cấu hình. |  |
| 225 | Icon of the default operation. | | |  |
| 226 | Icon: | | Icon : |  |
| 227 | Identifier of a selection synchronization group used for document part extraction. | | Xác định một nhóm đồng bộ hóa đã chọn lọc được sử dụng cho khai thác một phần dữ liệu. |  |
| 228 | Identifier of the view used for operation result preview. | | Xác định các hiển thị được sử dụng cho việc xem trước kết quả. |  |
| 229 | If enabled, menu commands related to layout configuration and switching will be visible in main menu. | | Nếu kích hoạt, trình lệnh đơn (menu commands) liên quan đến cấu hình bố trí và chuyển đổi sẽ được hiển thị trong menu chính. |  |
| 230 | If enabled, panel height must be specified. Otherwise, internal view's optimum height or default height is used. | | |  |
| 231 | If enabled, the application will gather information about untranslated strings and allow their translation. | | Nếu kích hoạt, ứng dụng sẽ thu thập thông tin về chuỗi cần dịch và cho phép bản dịch của họ. |  |
| 232 | If enabled, untranslated strings will be preceded with [*] in the application window. | | Nếu kích hoạt, các chuỗi cần dịch sẽ được đi trước với [*] trong cửa sổ ứng dụng. |  |
| 233 | Image | | Hình ảnh |  |
| 234 | Image - Viewer | | Ảnh - Trình xem ảnh |  |
| 235 | Image Editor - Outline Properties | | |  |
| 236 | Image Editor - Outline Style | | |  |
| 237 | Image filters toolbar | | Thanh công cụ lọc ảnh |  |
| 238 | Image from clipboard | | Ảnh từ clipboard |  |
| 239 | Images | | Hình ảnh |  |
| 240 | Import layer... | | Nhập lớp... |  |